Giải bài tập thực hành tuần 5 chính tả (2).
1. niêu, nong, nắp, nôi hoặc các từ tương tự.
2. long lanh, lấp lánh, loang lổ, liều lĩnh hoặc các từ tương tự.
3. xẻng, kẻng
4.
a) kén
b) kèn
5.
a) Tiếng sóng vỗ oàm oạp
b) Con mèo mướp ngoạm ngang cổ một con chuột to
c) Khi ăn không nên nhai nhồm nhoàm.