Giải bài tập thực hành tuần 4 chính tả (2).

1. Ta điền như sau:

a) giá rẻ

b) hạt dẻ

c) rì rào

d) dồi dào

2. Ta nối như sau:

a) thú dữ

b) làm giúp

c) đi ra

3. Chọn c, d.

4. Nam hay để sách gần mắt mỗi khi đọc. Dạo này nhiều lúc Nam nhìn bảng không đọc được chữ của cô giáo. Bố đưa Nam đi khám mắt. Bác sĩ nói Nam bị cậng thị. Theo lời bác sĩ khuyên, Nam phải đeo kính. Nam ân hậng vì đã không giữ gìn đôi mắt của mình.

Sửa lại: cậng $\rightarrow $ cận; hậng $\rightarrow $ hận.

5. hí hoáy, loay hoay; chọc ngoáy, xoay sở.