Giải bài tập thực hành tuần 4 chính tả (1).
1. Ta điền như sau:
a) cặp da
b) tham gia
c) thú dữ
d) canh giữ
2. Ta điền như sau:
a) Rét cắt da cắt thịt
b) Giỏ nhà ai quai nhà ấy
c) Dầm mưa dãi nắng
d) Tiếng lành đồn gần, tiếng dữ đồn xa
3. Ta điền như sau:
a) phân chia
b) cân đối
c) bâng khuâng
d) bận rộn
4.
a) 2 từ gồm 2 tiếng có vần ân: phân vân, phấn chấn, cẩn thận.
b) 2 tữ ngữ chứa tiếng có vần âng: nâng đỡ, hiến dâng, vầng trăng.
5. Ta khoanh vào a, b, d, e, g.