Giải bài tập thực hành tuần 26 chính tả (2).

1. Học sinh tự làm.

2. 

Bắt đầu bằng rBắt đầu bằng dBắt đầu bằng gi
rá, rổ, rào, rắn, rết, rươi, roi, rừng, rượu, ...dép, dao, dây, dế, dê, dán, dẹp, dính, ...giấy, giày, giường, giỏ, giun, giỏi, giá, ...

3. 

Từ có vần ênTừ có vần ênh
sên, nền nhà, phên nứa, nhện, bện hơi, son sến, ...vênh, kênh, chênh vênh, bệnh viện, bập bênh, ...