Giải bài tập thực hành tuần 23 chính tả (1).

1. Ta điền như sau:

a. - náo nức, long lanh, lũ lượt, non nước.

    - ướt lướt thướt, đẹp lộng lẫy, nóng nực.

b. - chim cánh cụt, máy xúc, bút mực, hoa cúc

    - béo núc ních, ngập lụt, hụt hơi, xúc tép.

2.

lkéo lười, luộc rau, lọc nước, tuốt lúa, leo núi, lội sông, lái xe, ...
nnấu nướng, nung gạch, nổ mìn, nâng tạ, ...
utrút lui, mút kẹo, thut lùi, cất bút, tụt cầu trượt, bút mực, ...
ucmúc nước, súc miệng, lục túi, thúc giục, lùng sục, ...

3. - long lanh: Mắt trẻ thơ rất long lanh.

    - náo nức: Kì nghỉ hè hết, chúng em náo nức bước vào năm học mới.

    - lúc lắc: Chiếc cặp sách lúc lắc theo bước chân em đến trường.

    - béo núc ních: Đàn lợn con béo núc ních thật dễ thương.

    - nhan vun vút: Con thuyền lao nhanh vun vút trên dòng sông.

4. Trong khói mù nhô ra một con heo đầu đàn, lông gáy dựng ngược, mũi ngước lên thờ phì phì làm cho hai cái nanh dài chỗ khóe mép vươn ra như hai lưỡi dao găm. Rồi vun vút tràn đến một bầy heo rừng, sống lưng nhấp nhô tràn tới như một làn sóng mực. Nai co giò phóng bay qua những lùm cây thấp. Hươu, chồn bông lau, cáo mèo ... tranh nhau chạy.