Giải bài tập thực hành tuần 15 chính tả.
1.
a. trả : trả lời, trả nợ, trả miếng
chả : chả nướng, giò chả, chả bõ
trân : trân trọng, trân châu, trân trân
chân : chân tay, chân trời, chân thành
trị: trị an, quản trị, chữa trị
chị: chị em, anh chị, đàn chị
b. vẻ: vẻ mặt, vẻ vang, vui vẻ ; vẽ: vẽ tranh, vẽ vời, bánh vẽ
ngả : ngả đường, ngả lưng, ngả ngớn ; ngã: ngã ba, sa ngã, ngã giá
mỏ : mỏ khoét, mỏ neo, mắng mỏ ; mõ: gõ mõ, rao mõ, mõ toà
2.a. Những tiếng có âm đầu tr hoặc ch :
(1) trên, (2) trâu, (3) chú, (4) chỗ, (5) chốc, (6) tra, (7) trên, (8) chó, (9) chạy
b. Những tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
(1) hẳn, (2) rửa, (3) chỗ, (4) dải (quãng), (5) biển, (6) mảnh (dải), (7) điểm, (8) mỡ, (9) mảnh