Giải bài tập thực hành tuần 13 chính tả.

 1.a. Ví dụ :

sinh : sinh trưởng, nảy sinh, hi sinh,… ; xinh : xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi,…

sao : trăng sao, sao chè, bản sao,… ; xao : xao động, xao xuyến, lao xao,…

sung : sung sướng, sung túc, bổ sung,… ; xung : xung phong, xung kích, xung trận

sông : sông ngòi, sông biển, xương sông ; xông : xông lên, xông hơi, xông xáo

b. Ví dụ:

biết: hiểu biết, hay biết, biết đi; biếc : xanh biếc, biển biếc, chồi biếc,….

suốt: thông suốt, sáng suốt, trong suốt,… ; buộc: buộc (dây), buộc lòng, buộc tội,

lượt: lần lượt, hết lượt, là lượt,…; lược: chiến lược, sách lược, lược thuật,…

2. Các từ tạo được: súc gỗ, súc vải, súc miệng, súc vật, súc tích, xúc động, xúc tiến, xúc thóc, xúc cơm

3. Các chữ có được sau khi điền: dắt, xưa, xoài, nước, sôi, mát, bụt, xưa, tốt, sơ, một, góc, mộc, mạc, sơn, sờn