Giải bài tập thực hành tuần 11 chính tả.

 1. a. long : long mộng, long vương, long lanh ; nong : nong nia, nong ra, tiền nong

b. lồng : lồng chim, nhãn lồng, lồng lên ; nồng : nồng độ, nồng nhiệt, nồng nàn

c. lăng : lăng tẩm, bằng lăng, lăng nhăng ; năng : siêng năng, năng nổ, năng lực

d. lan : hoa lan, lan toả, lan man ; nan : nan hoa, nan giải, gian nan

e. lặn : thợ lặn, lặn lội, đồ lặn ; lặng : im lặng, lặng lẽ, thầm lặng

g. đàn : đàn bầu, đàn anh, bạch đàn ; đàng : đàng trong, đàng hoàng, thiên đàng

h. sàn : sàn nhà, nhà sàn, sàn sàn ; sàng : sàng lọc, sàng sảy, sẵn sàng  

i. son : son môi, son sắt, son rỗi; song : song cửa, cây song, song hành

2. a. Các từ láy âm đầu “l” : lo lắng, lăm le, long lanh, lung linh, lung lay, lóng lánh, lấp ló, lấp lánh ; b. Các từ láy vần có âm cuối “ng” : lóng ngóng, lăng nhăng, loằng ngoằng, lông bông, lồng bồng

3. Những từ ngữ viết sai chính tả : nương thiện, nương tâm,lương rẫy, lửa đùa lửa thật, nôi thôi.

4. Những từ ngữ viết đúng chính tả: hiến dâng, chân thành,vâng trâng,thắng cuộc