Bài 33: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)

1. Nối mỗi số thập phân với cách đọc của số đó (theo mẫu):

Giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

2. Viết theo mẫu:

Mẫu: 3 610 = 3,6: ba phẩy sáu.

a) 5 910 = ..........................

b) 82 45100 = ..........................

c) 810 2251000 = ..........................

3. Viết thêm dấu phẩy vào mỗi số sau để được số thập phân có phần nguyên gồm hai chữ số:

a) 4756b) 10095c) 21056

4. Viết các số thập phân thành phân số thập phân:

a) 0,03 = .........

c) 0,069 = .........

b) 0,56 = .........

d) 1,5 = .........

 

B. Bài tập và hướng dẫn giải