Bài 34: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 2,35 đọc là: Hai phẩy ................................................................................................
Số 2,35 có phần nguyên gồm 2 đơn vị; phần thập phân gồm ........ phần mười, ...... phần trăm.
b) Số 301,80 đọc là: ................................................................................................
Số 301,80 có phần nguyên gồm ....... trăm, ........ đơn vị; phần thập phân gồm ................................................................................................
c) Số 1942,54 đọc là: ...............................................................................................
Số 0,032 có phần nguyên gồm ...... đơn vị; phần thập phân gồm ...... phần trăm, ...............................................................................................
2. Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm | Viết là |
Năm đơn vị, chín phần mười | |
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm) |
3. Viết số hoặc phân số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | 35,52 | 49,203 | 248,37 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 | ||
Giá trị của chữ số 2 | $\frac{2}{100}$ |
4. Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: 4,3 = 4 $\frac{3}{10}$
a) 15,7 = ................;
b) 4,96 = ................;
c) 65, 309 = ................