Bài 24: ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG.
1. Nối (theo mẫu):
2. Viết số đo diện tích vào chỗ chấm:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông viết là: ..................................................................
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông viết là: ..................................................................
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông viết là: ..................................................................
3. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 $dam^{2}$ = .......... $m^{2}$ 200 $m^{2}$ = .......... $dam^{2}$ 12 $hm^{2}$ 5 $dam^{2}$ - ........... $dam^{2}$ | 3 $dam^{2}$ = .......... $m^{2}$ 30 $hm^{2}$ = ........... $dam^{2}$ 760 $m^{2}$ = ....... $dam^{2}$=ơ........... $dam^{2}$ |
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 $m^{2}$ = ......... $dam^{2}$ 3 $m^{2}$ = ......... $dam^{2}$ 27 $m^{2}$ = ......... $dam^{2}$ | 1 $dam^{2}$ = ........ $hm^{2}$ 8 $dam^{2}$ = ........ $hm^{2}$ 15 $dam^{2}$ = ........ $hm^{2}$ |
4. Một khu đất có diện tích 3 $hm^{2}$ 50 $dam^{2}$. Diện tích phần đất xây nhà bằng $\frac{1}{5}$ diện tích khu đất. Tính diện tích phần đất xây nhà.
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................