Bài 25: MI-LI-MÉT. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
1. a) Viết (theo mẫu):
Viết | Đọc |
126 $mm^{2}$ 29 $mm^{2}$ 305 $mm^{2}$ 1200 $mm^{2}$ | một trăm hai mươi sáu mi-li-mét vuông |
b) Viết số đo diện tích vào chỗ chấm:
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông viết là: .................................................................................
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông viết là: ................................................................................
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 $cm^{2}$ = ............. $mm^{2}$ 12 $km^{2}$ = ............. $mm^{2}$ b) 800 $mm^{2}$ = ........... $cm^{2}$ 150 $cm^{2}$ = ........ $dm^{2}$ .......... $cm^{2}$ | 1 $hm^{2}$ = .......... $mm^{2}$ 7 $hm^{2}$ = .......... $m^{2}$ 3400 $dm^{2}$ = ......... $m^{2}$ 2010 $m^{2}$ = ........ $dam^{2}$ ....... $m^{2}$ |
3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 $mm^{2}$ = .............. $cm^{2}$ 8 $mm^{2}$ = .............. $cm^{2}$ 29 $mm^{2}$ = .............. $cm^{2}$ | 1 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$ 7 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$ 34 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$ |
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
150 000 $m^{2}$ = ......... $hm^{2}$
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 15 000 | B. 1500 | C. 150 | D. 15 |