Hướng dẫn Giải bài tập thực hành toán lớp 3 tập 2. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với tracnghiem.vn..
Bài 89: LUYỆN TẬP
1. Viết (theo mẫu):
Đọc số | Viết số |
Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy | 8527 |
Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai | |
Một nghìn chín trăm năm mươi tư | |
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm | |
Một nghìn chín trăm mười một | |
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt |
2. Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
1942 | một nghìn chín trăm bốn mươi hai |
6355 | |
4444 | |
8781 | |
chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu | |
7155 |
3. Số?
a) 8650; 8651; 8652; ..........; 8654; ............; ..............
b) 3120; 3121; ...........;..............; ...........;..............
4. Viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗ vạch của tia số:
5. Viết các số có bốn chữ số vừa lớn hơn 6789 vừa bé hơn 6795.
............................................................................................................