Giải bài tập 3 trang 12 sách toán tiếng anh 4.
b. Thirty-five past two and twenty seconds.
c. Forty-five past ten and twenty-five seconds.
d. Fitty past five and fifty seconds.
Dịch nghĩa:
b. Hai giờ ba mươi lăm phút và hai mươi giây.
c. Mười giờ bốn mươi lăm phút và hai mươi lăm giây.
d. Năm giờ năm mươi phút và năm mươi giây.