Tiếng Việt 5 tập 1, Giải bài Ôn tập giữa học kì I - tiết 5 Tiếng Việt 5 tập 1. Bài học giúp các em ôn lại các chủ điểm đã học. Những kiến thức trọng tâm, những câu hỏi trong bài học sẽ được hướng dẫn trả lời, soạn bài đầy đủ, chi tiết..

1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu.

 Việt Nam - Tổ quốc emCánh chim hòa bìnhCon người với thiên nhiên
Danh từđất nước, Tổ quốc, giang sơn, quốc gia, quê hương, quế mẹ nông dân, công nhân, đồng bào, non nướchòa bình, Trái đất, hữu nghị, tương lai, khát vọng, tình yêu thương, ước mơ...bầu trời, biển cả sông ngòi, núi rừng, kênh rạch, vườn tược, rừng xanh, ao hồ, nương rẫy...

Động từ

Tính từ

tươi đẹp, bảo vệ,  giàu đẹp, kiên cường, xây dựng, anh dũng, kiến thiết, bất khuất...hợp tác, thái bình, yên bình, thanh bình, hạnh phúc, đoàn kết...chinh phục, bao la, vời vợi, thăm thẳm, khắc nghiệt, hùng vĩ, bát ngát, tươi đẹp, tô điểm...

Thành ngữ

Tục ngữ

Yêu nước thương nòi, quê cha đất tổ, chôn rau cắt rốn, lá rụng về cội, non xanh nước biếc

Bốn biển một nhà, kề vai sát cánh, chung lưng đấu cật, vui như mở hội, chia ngọt sẻ bùiMưa tốt lúa, chân cứng đá mềm, cày sâu cuốc bẫm, lên thác xuống ghềnh.

2. Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 bảo vệbình yênđoàn kếtbạn bèmênh mông
Từ đồng nghĩagìn giữ, giữ gìnbình an, thanh bình. yên bìnhliên kết, kết đoànbằng hữu, bè bạnbao la, bát ngát, thênh thang, rộng lớn
Từ trái nghĩaphá hoại, phá hủy, hủy diệtBất ổn, náo động, náo loạnchia rẽ, xung độtkẻ thù, kẻ địchchật hẹp, chật chội