Ghép mỗi từ ngữ dưới đây với lời giải nghĩa phù hợp: ráng, quẹo vô, thiệt, hổng thấy, lẹ, cai.
(1) Cai : chức vụ thấp nhất trong quân đội thời trước, chỉ xếp trên lính thường.
(2) Hổng thấy : không thấy.
(3) Thiệt : thật.
(4) Quẹo vô: rẽ vào.
(5) Lẹ : nhanh.
(6) Ráng : cố, cố gắng.