Ghép các tiếng sau thành từ ngữ.

1) Ghép các tiếng sau thành từ ngữ

  • bạn bè
  • đôi bạn
  • bạn thân
  • học đường

2) Tìm 2 - 3 từ ngữ:

a. Chỉ tình cảm bạn bè: mật thiết, thân thiết, thân, quý, mến, quý mến,…

b. Chỉ hoạt động học tập, vui chơi cùng bạn: trốn tìm, chạy nhảy, đố vui, kéo co, nhảy dây, bắn bi, đu quay,...

3) Đặt một câu có sử dụng từ ngữ tìm được ở bài tập 2 để:

a. Em và Lan chơi với nhau thân thiết từ nhỏ

b. Chúng em chơi nhảy dây và bắn bi trong giờ ra chơi.

4) Tìm từ ngữ chỉ các âm thanh được so sánh với nhau:

a. trong

b. ào ào

c. ràn rạt, rào rào