1.
Thể chất | Tinh thần | Hành vi | Cảm xúc |
Mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, tim đạp nhanh | Lơ đễnh, chán ăn | đập phá đồ đạc, | khóc lóc, la hét , cáu gắt |
|
|
|
|
2.
Tình huống | Nguyên nhân gây căng thẳng | Ảnh hưởng |
1 | Mới chuyển lớp, khó hoà nhập với môi trường | Tâm lí thu mình, không tiếp xúc |
2 | Tuổi dậy thì, thay đổi giọng nói | Ngại phát biểu và không muốn nói chuyện với ai |
3 | Hoàn cảnh gia đình xấu đi | Tâm lí căng thẳng, tự ti, bỏ ăn, mất ngủ, kết quả học tập giảm sút |
4 | Bị mất vật nuôi thân thiết | Tâm lí buồn bã, nhớ thương, không muốn ăn uống, không muốn đến trường |
3. Em thường nghe nhạc và đi ngủ, chia sẻ với bạn bè khi căng thẳng
4. Đáp án: C, D, GI
5.
1/ Biểu hiện của H khi bị căng thẳng: thấy mệt mỏi, chóng mặt, và còn cáu gắt, không muốn gặp gỡ, nói chuyện với ai. án với ai.
Biểu hiện của G khi bị căng thẳng: không thể tập trung học được, thường giật mình lúc ngủ, mỗi khi đến trường lại bị ra mồ hôi tay và trán.
2/ Cách ứng phó của H: tìm hiểu và biết được nguyên nhân, cách ứng phó.
Cách ứng phó của G: tìm sự giúp đỡ từ phòng tư vấn tâm lí học đường của trường..
6.
Tình huống gây căng thẳng | Nguyên nhân | Cách phòng, tránh | Cách ứng phó tích cực |
Bị bố mẹ la mắng | Lươi học | Chăm chỉ học hành | Chú tâm vào học hành |
Thầy giáo phê bình | Thường xuyên đi học muộn | sắp xếp thời gian để đi học sớm | Ngủ sớm, báo thức |