Đọc hiểu văn bản Những câu hát than thân.....
Con cò:
- Từ ngữ miêu tả: lận đận, một mình, lên thác xuống gềnh, bể đầy, ao cạn, gầy cò con
- Ý nghĩa ẩn dụ: Than thân: mượn hình ảnh con cò để diễn tả cuộc đời, thân phận của những người lao động cũ. Phản kháng: thể hiện thái độ bất bình với kẻ làm cho người nông dân lận đận, lên thác xuống ghềnh.
Con tằm:
- Từ ngữ miêu tả: thân phận, kiếm ăn được ấy, nhả tơ
- Ý nghĩa ẩn dụ: thương cho thân phận bị bòn rút đến cùng kiệt sức lực
Con kiến:
- Từ ngữ miêu tả: li ti, kiếm ăn được ấy, tìm mồi
- Ý nghĩa ẩn dụ: những thân phận nhỏ bé, suốt đời phải làm lụng và kiếm miếng ăn.
Con hạc:
- Từ ngữ miêu tả: lánh đường mây, bay mỏi cánh, ngày nào thôi
- Ý nghĩa ẩn dụ: thương cuộc đời phiêu bạt, khốn khó, mỏi mệt không có tương lai.
Con cuốc:
- Từ ngữ miêu tả: giữa trời, kêu ra máu, người nào nghe
- Ý nghĩa ẩn dụ: thương thân phận thấp cổ bé họng, tiếng than không có người động lòng, thương xót.