Đọc các ví dụ sau và hoàn thành bảng theo mẫu để phân biệt dấu gạch ngang và dấu gạch nối :.

 

STT

                               Dấu

                                Công dụng

(1)

M : dấu gạch ngang

Mở đầu bộ phận chú thích

(2)

dấu gạch ngang

Mở đầu bộ phận chú thích, giải thích.

(3)

dấu gạch ngang

Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật

(4)

dấu gạch ngang

Mở đầu bộ phận chú thích, giải thích

(5)

dấu gạch ngang

Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật

(6)

dấu gạch ngang

Mở đầu bộ phận chú thích, giải thích

(7)

dấu gạch ngang

Nối các từ trong một liên danh

(8)

dấu gạch ngang

Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật  

(9)

dấu gạch nối

Nối các tiếng trong một từ ghép phiên âm tiếng nước ngoài

(10)

dấu gạch nối

Nối các tiếng trong một từ ghép phiên âm tiếng nước ngoài

(11)

dấu gạch nối

Nối các tiếng trong một từ ghép phiên âm tiếng nước ngoài