Đọc bản vẽ lắp BỘ VÒNG ĐAI (Hình 4.4) và hoàn thiện bảng 4.3.
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
Khung tên | - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ | - Bộ vòng đai - Tỉ lệ 1:2 |
Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết | - Bu lông M10 - 2 cái - Vòng đệm - 2 cái - Đai ốc M10 - 2 cái - Vòng đai - 2 cái |
Hình biểu diễn | Tên gọi các hình biểu diễn | - Hình chiếu bằng - Hình chiếu đứng có cắt cục bộ |
Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết | - 140, 50, 78 - M10 - 50, 110 |
Phân tích chi tiết | Xác định hình dạng, vị trí từng chi tiết trong vật thể lắp, xác định mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết | Mỗi chi tiết được tô một màu để xác định vị trí của nó ở bản vẽ |
Tổng hợp | - Trình tự tháo, lắp - Công dụng của sản phẩm | - Trình tự tháo: 2 - 3 - 4 - 1 - Trình tự lắp: 1 - 4 - 3 - 2 - Công dụng: Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác. |