Đọc bản vẽ chi tiết VÒNG ĐAI (hình 4.3) và hoàn thiện bảng 4.2.
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
Khung tên | - tên gọi chi tiết - vật liệu - tỉ lệ | - Vòng đai - Vật liệu: Thép - Tỉ lệ: 1 : 2 |
Hình biểu diễn | - tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt | - Hình chiếu bằng - Cắt ở hình chiếu đứng |
Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết | - Kích thức: 50. 140. R39 - Bán kính ngoài vòng ôm: 39 - Bán kính trong vòng ôm: 25 - 2 lỗ ϕ12 |
Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
Tổng hợp | - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |