Điền từ ngữ xưng hô Tiếng việt, tiếng anh, tiếng pháp mà em biết.....

TỪ XƯNG HÔ TRONG TIẾNG VIỆT

TỪ XƯNG HÔ TRONG TIẾNG ANH/ TIẾNG PHÁP

Tôi, chúng tôi, chúng ta, tớ, cậu, các cậu, họ, hắn, nó, chúng nó, mày,...

I, we, she, he, me, you, him, her, them,they, my, his, myself, yourself, mine, your,....

a.

  • Em tìm được 27 từ xưng hô trong tiếng Việt và tiếng Anh.
  • Em tìm được 11 từ xưng hô trong tiếng Việt, 16 từ trong tiếng Anh.

b. Hệ thống từ ngữ xưng hô tiếng việt giàu sắc thái biểu cảm.

Ví dụ:

  • " đây" thể hiện sắc tháy ngang tàn, coi thường
  • " tôi, ta, tớ, chúng tôi, chúng tớ" thể hiện sự tôn trọng.
  • "anh - em": thể hiện sắc thái yêu mến, nhún nhường
  • "ta - chú mày" : thể hiện kiêu căng, hách dịch
  • "tôi - anh": thể hiện sự bình đẳng