Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:.
Điền từ:
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) | Thủy quyển (môi trường nước) | Khí quyển (môi trường không khí) | |
Các sự vật trong môi trường | rừng, gà , chim chóc, sóc, voi, hươu, nai, cỏ, cây lim, cây gụ, cây lát hoa, rừng ngập mặn (cây đước, cây sú, cây vẹt), | Sông, hồ, ao, suối, biển, đại dương, kênh, rạch, mương... | bầu trời, nắng, gió, mưa, hạn hán |
Những hành động bảo vệ môi trường |
|
|
|