Đặt câu để phân biệt các nghĩa của một trong những từ nói trên.
Từ | Nghĩa | Đặt câu |
Cao | Có chiều cao lớn hơn mức bình thường | Bạn Nam cao nhất lớp em |
Có số lượng hoặc chất lượng hơn hẳn mức bình thường. | Năm nay, sản lượng lúa cao hơn so với năm trước. | |
Nặng | Có trọng lượng lớn hơn mức bình thường | Tuy mới lớp 5 nhưng bạn Tuấn đã nặng 50kg. |
Ở mức độ cao hơn, trầm trọng hơn mức bình thường. | Lãi suất ngân hàng cho vay nặng hơn lãi suất vay ở bên ngoài. | |
Ngọt | Có vị như vị của đường, mật | Mật ong rừng rất ngọt và thơm |
Lời nói (nhẹ nhàng), dễ nghe. | Cô giáo em có giọng nói rất ngọt ngào. | |
(Âm thanh) nghe êm tai | Tiếng đàn violon ngọt ngào cất lên trong đêm tối. |