Giải VBT toán 2 bài Ôn tập phép cộng và phép trừ sách "Chân trời sáng tạo". Trắc nghiệm Online sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn..
Bài 1. Tính nhẩm
7 + 8 = ..... 6 + 6 = ..... 4 + 9 = .....
11 - 3 = .... 14 - 5 = ..... 16 - 8 = .....
70 + 10 = ..... 20 + 30 = ..... 40 + 60 = .....
60 - 30 = .... 90 - 40 = ..... 100 - 50 = .....
Lời giải
7 + 8 = 15 6 + 6 = 12 4 + 9 = 13
11 - 3 = 8 14 - 5 = 9 1 6 - 8 = 8
70 + 10 = 80 20 + 30 = 50 40 + 60 = 100
60 - 30 = 30 90 - 40 = 50 100 - 50 = 50
Bài 2. Đặt tính rồi tính
38 + 19 88 + 5 40 - 27 93 - 8
Lời giải
Bài 3. Tính:
25 + 10 + 9 = ..... 36 + 20 + 8 = .....
25 + 19 = ..... 36 + 28 = .....
65 - 30 - 6 = ..... 42 - 20 - 7 = .....
65 - 36 = ..... 42 - 27 = .....
Lời giải
25 + 10 + 9 = 44 36 + 20 + 8 = 64
25 + 19 = 44 36 + 28 = 64
65 - 30 - 6 = 29 42 - 20 - 7 = 15
65 - 36 = 29 42 - 27 = 15
Bài 4. Số? (theo mẫu)
Lời giải
a) 5
b) 15
c) 100
Bài 5.
a) Tính để biết mỗi bạn đội mũ (nón) nào
b) Tô cùng màu: mũ và áo của cùng một bạn
Lời giải
29 + 14 = 43
15 + 18 = 33
82 - 29 = 53
40 - 17 = 23
Học sinh tự tô màu
Bài 6. Đúng ghi đ, sai ghi s
14 + 5 = 15 - 6 ...... 17 - 2 < 16 - 3 .......
19 + 5 < 14 - 4 ...... 16 + 4 > 20 - 1 .......
16 + 7 = 17 + 6 ...... 15 + 4 > 13 - 4 .......
Lời giải
14 + 5 = 15 - 6 s 17 - 2 < 16 - 3 s
19 + 5 < 14 - 4 s 16 + 4 > 20 - 1 đ
16 + 7 = 17 + 6 đ 15 + 4 > 13 - 4 đ
Bài 7. Vui học
Tính rồi tô màu theo kết quả phép tính
20: màu vàng 25: màu nâu 30: màu cam
35: màu xanh lá cây 40: màu tím
Lời giải
Học sinh tính và tô màu theo yêu cầu
Bài 8. Tìm hạt dẻ cho sóc
Nối hai số có tổng là số tròn chục (theo mẫu)
Lời giải
16 --> 4
89 --> 1
45 --> 5
67 --> 3
Bài 9. Số?
Biết rằng tổng các số theo cột dọc hay hàng ngang đều bằng 70.
20 | 20 | |
20 | 40 | |
Lời giải
20 | 30 | 20 |
10 | 20 | 40 |
40 | 20 | 10 |
Bài 10. Làm theo mẫu
Mẫu:
Lời giải
Bài 11. Điền dấu phép tính thích hợp (+ hay -)
14 ..... 8 = 22 17 ..... 2 < 16
28 ..... 9 > 30 20 ..... 30 = 50
57 ..... 18 < 40 44 ..... 6 > 48
Lời giải
14 + 8 = 22 17 - 2 < 16
28 + 9 > 30 20 + 30 = 50
57 - 18 < 40 44 + 6 > 48
Bài 12. Có 83 con kiến đi kiếm mỗi, trong đó 37 con đã về tổ. Hỏi còn bao nhiêu con chưa về tổ?
Lời giải
Tóm tắt:
Có: 83 con kiến
Về tổ: 37 con
Còn: ... con kiến?
Lời giải
Số con kiến chưa về tổ là:
83 - 37 = 46 (con)
Đáp số: 46 con kiến
Bài 13. Bác Ba nướng 25 cái bánh ca cao vè bánh dâu. Trong đó có 7 cái bánh ca cao. Hỏi bác Ba nướng bao nhiêu cái bánh dâu?
Lời giải
Tóm tắt:
Bánh ca cao và bánh dâu: 25 cái
Bánh ca cao: 7 cái
Bánh dâu: ... cái?
Bài giải
Số bánh dâu bác Ba nướng là:
25 - 7 = 18 (cái)
Đáp số: 18 cái bánh dâu
Bài 14. Quan sát hình vẽ
a) Số?
- Có .............. hình tròn
- Có .............. hình tam giác
- Có .............. hình vuông
b) Đánh dấu (X) vào bảng (mỗi dấu X thể hiện 1 hình)
Hình tròn | Hình tam giác | Hình vuông |
c) Viết tiếp vào chỗ chấm
- Hình .............. nhiều nhất, có ........... hình
- Hình .............. ít nhất, có .............. hình
- Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là ........... hình
Lời giải
a)
- Có 3 hình tròn
- Có 6 hình tam giác
- Có 1 hình vuông
b) Đánh dấu (X) vào bảng (mỗi dấu X thể hiện 1 hình)
X X X | X X X X X X | X |
Hình tròn | Hình tam giác | Hình vuông |
c)
- Hình tam giác nhiều nhất, có 6 hình
- Hình vuông ít nhất, có 1 hình
- Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là 5 hình
Bài 15. Vui học
19 | 34 | 35 | 63 | 68 | 75 |
Ơ | A | L | P | I | H |
Tính rồi viết chữ cái vào ô trống, em ghép được từ gì?
35 + 0 = ............. L 68 + 7 = ......
26 - 7 = ............. 40 - 6 = ......
54 + 9 = ............. 73 - 5 = ......
Em ghép được từ: .............................................................
Lời giải
35 + 0 = 35 L 68 + 7 = 75 H
26 - 7 = 19 Ơ 40 - 6 = 34 A
54 + 9 = 63 P 73 - 5 = 68 I
Em ghép được từ: LỚP HAI
Bài 16. Thử thách
Số? (Mỗi con vật thể hiện một số)
Lời giải