Giải VBT toán 2 bài Ôn tập các số đến 100 sách "Chân trời sáng tạo". Trắc nghiệm Online sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn..

Quan sát bảng sau để làm bài

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập các số đến 100

Bài 1. 

a) Viết số thích hợp vào các chỗ chấm trong bảng trên

b) Tô màu đỏ vào các ô có số tròn chục

c) Tô màu vàng vào các ô có số đơn vị là 5

Lời giải

a) Ta có bảng:

41424344454647484950
51525354555657585960
61626364656667686970
71727374757677787980
81828384858687888990
919293949596979899100

b) 

41424344454647484950
51525354555657585960
61626364656667686970
71727374757677787980
81828384858687888990
919293949596979899100

c)

41424344454647484950
51525354555657585960
61626364656667686970
71727374757677787980
81828384858687888990
919293949596979899100

Bài 2. Viết vào chỗ chấm

a) Chục hay đơn vị?

Các số trong cùng một cột có số ............................ giống nhau

b) Bé hơn hay lớn hơn?

Trong cùng một hàng, số bên trái .................... số bên phải.

Trong cùng một cột, số bên dưới ....................... số bên trên.

c) Một hay mốt?

Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng ................

Lời giải

a) Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau

b) Trong cùng một hàng, số bên trái bé hơn số bên phải.

Trong cùng một cột, số bên dưới lớn hơn số bên trên.

c) Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng mốt.

Bài 3. Viết vào chỗ chấm

Lời giải

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập các số đến 100

Bài 4. Đánh dấu X vào số lớn hơn

Lời giải

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập các số đến 100

Bài 5. Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn

Lời giải

Ta viết theo thứ tự:

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập các số đến 100

Bài 6. Viết theo mẫu

Lời giải

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập các số đến 100

Bài 7. Viết số và tô màu vào các ô có dấu chấm (theo mẫu)

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập các số đến 100

Bài 8. Số?

Lời giải

Bài 9. Đếm nhanh rồi viết vào chỗ chấm

Có ......... quả bóng

Có .......... cái bút sáp

Lời giải

a) Có 20 quả bóng

b) Có 55 cái bút sáp