Giải VBT toán 2 bài Biểu đồ tranh sách "Chân trời sáng tạo". Trắc nghiệm Online sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn..
Bài 1. Sữa trong thùng
Đúng ghi đ, sai ghi s
a) Sữa dâu ít nhất, sữa sô-cô-la nhiều nhất ................
b) Sữa na-vi nhiều hơn sữa sô-cô-la 1 chai ................
c) Sữa dâu ít hơn sữa na-vi 2 chai ................
d) Tất cả có 20 chai sữa ................
Lời giải
Nhìn vào hình vẽ ta thấy có 7 chai sữa na-vi, 5 chai sữa dâu, 8 chai sữa sô-cô-la
a) Sữa dâu ít nhất, sữa sô-cô-la nhiều nhất đ
b) Sữa na-vi nhiều hơn sữa sô-cô-la 1 chai s
c) Sữa dâu ít hơn sữa na-vi 2 chai đ
d) Tất cả có 20 chai sữa đ
Bài 2. Quan sát cây trong vườn nhà ông bà
Biểu đồ tranh biểu thị cây trong vườn nhà ông ba:
Điền từ (cây chuối, cây đu đủ hay cây dừa) vào chỗ chấm
a) Số ...................... nhiều nhất
b) Số ...................... ít nhất
c) Số ....................... nhiều hơn số .................. là 2 cây
d) Tổng số ........................ và ...................... là 15 cây
Lời giải
a) Số cây chuối nhiều nhất
b) Số cây đu đủ ít nhất
c) Số cây dừa nhiều hơn số cây đu đủ là 2 cây
d) Tổng số cây dừa và cây chuối là 15 cây
Bài 3. Biểu đồ sau biểu thị số thức ăn trong một buổi liên hoan
a) Số?
Có .............. cái bánh ngọt Có ............... cây kem
Có .............. cái kẹo mút Có ................ cái bánh kẹp thịt
b) Điền từ (nhiều hơn, ít hơn hay nhiều nhất) vào chỗ chấm:
Số kem là ...................
Số bánh ngọt .................. số kem nhưng ..................... số kẹo mút
Lời giải
a)
Có 9 cái bánh ngọt Có 11 cây kem
Có 6 cái kẹo mút Có 6 cái bánh kẹp thịt
b)
Số kem là nhiều nhất
Số bánh ngọt ít hơn số kem nhưng nhiều hơn số kẹo mút
Bài 4. Tìm hiểu để các bạn cùng tổ
a) Thu thập
Dưới đây là các bạn học sinh trong một tổ
- Phân loại
Bạn đeo kính, bạn không đeo kính
- Kiểm đếm
Số?
Có .......... bạn đeo kính
Có .......... bạn không đeo kính
b) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số học sinh mỗi loại
(Mỗi dấu X thể hiện một học sinh)
Bạn đeo kính | |
Bạn không đeo kính |
c) Viết các từ thích hợp vào chỗ chấm
Số bạn đeo kính .................... số bạn không đeo kính là 4 bạn
Số bạn không đeo kính ..................... số bạn đeo kính là 4 bạn
Lời giải
a) Kiểm đếm
Có 3 bạn đeo kính
Có 7 bạn không đeo kính
b)
Bạn đeo kính | X X X |
Bạn không đeo kính | X X X X X X X |
c)
Số bạn đeo kính ít hơn số bạn không đeo kính là 4 bạn
Số bạn không đeo kính nhiều hơn số bạn đeo kính là 4 bạn
Bài 5. Tìm hiểu về đồ chơi yêu thích của các bạn trong nhóm
a) Thu thập
Có một nhóm học sinh, mỗi bạn chọn một món đồ chơi yêu thích.
Dưới đây là các món đồ chơi mà các bạn đã chọn:
- Phân loại
Số?
Các món đồ chơi trên gồm ......... loại
- Kiểm đếm
Số?
Có .............. xe ô tô. Có ............ gấu bông. Có .............. búp bê
b) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số đồ chơi mỗi bạn chọn
(Mỗi dấu X thể hiện một món đồ chơi)
Xe ô tô | |
Gấu bông | |
Búp bê |
c) Dùng các từ nhiều nhất, bằng để viết về số đồ chơi trên
- ....................................................................................................
- ....................................................................................................
Lời giải
a) Các món đồ chơi trên gồm 3 loại
Có 3 xe ô tô. Có 5 gấu bông. Có 3 búp bê
b)
Xe ô tô | X X X |
Gấu bông | X X X X X |
Búp bê | X X X |
c) Dùng các từ nhiều nhất, bằng để viết về số đồ chơi trên
- Số gấu bông là nhiều nhất
- Số xe ô tô bằng số búp bê