Phần communication hướng dẫn bạn học cách giới thiệu cũng như xây dựng bài nói về chủ đề sở thích của tôi, cũng như đưa ra gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa..
Extra vocabulary:
- making pottery: làm gốm
- unusual: bất thường
- making models: làm mô hình
- carving wood: khắc gỗ
- take up sth: mất một thứ gì đó
1. Match the activities with the pictures.
- A – Carving wood
- B – Making models
- C – Ice – Skating
- D – Dancing
- E - Making pottery
2. What do you think about the hobbies in 1? Look at the table below and tick the boxes. Then, complete the sentences below by writing one reason to explain your choice.
Em nghĩ gì về những sở thích trong phần 1. Nhìn vào bảng bên dưới và chọn các khung. Sau đó, hoàn thành những câu bên dưới bằng cách viết một lý do để giải thích sự lựa chọn của em
| Boring | unusual | interesting |
making pottery |
|
| x |
dancing |
|
| x |
ice-skating |
| x |
|
making models |
| x |
|
carving wood | x |
|
|
- 1. I find making pottery ________ interesting ________ because _______________ it`s a creative activity ______________.
- 2. I think dancing is _______interesting________ because ________ it makes me feel relaxed ________.
- 3. I find ice-skating ______ unusual ______ because __________ it`s difficult _____________.
- 4. I think making models is _________ unusual _________ because _________________ it`s a creative activity _______________.
- 5. I find carving wood _________ boring ________ because _______ it`s dificult and takes much time _______.
3. Interview a classmate about the hobbies
Bây giờ, phỏng vấn một bạn học về những thói quen trong phần 1. Ghi chú và trình bày câu trả lời của bạn học trước lớp.
Example:
- You: What do you think about making pottery?/How do you find making pottery?
- Mai: I think it is_____boring____ /I find it___boring____ .
- You: Why?
- Mai: Because___________difficult and takes lots of time____________ .
- You: Will you take up making pottery in the future?
- Mai: Yes, I wil / I'm not sure.