Bài tập thực hành tiếng việt 3 tập 2. Nội dung bài học bao gồm các bài tập bổ trợ, nhằm giúp các em nắm chắc và hiểu kĩ nội dung bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 3. Hy vọng, các bài thực hành sẽ giúp các em học tốt hơn môn Tiếng Việt và đạt được kết quả cao..

1. Em chọn làm bài tập a hoặc b.

a. Điền l hoặc n vào chỗ trống:

- .....áo .....ức, .....ong .....anh, .....ũ .....ượt, .....on .....ước.

- ướt .....ướt thướt, đẹp .....ộng .....ẫy, .....óng .....ực.

b. Điền ut hoặc uc vào chỗ trống:

- chim cánh c....., máy x....., b..... mực, hoa c......

- béo n..... ních, ngập l....., h..... hơi, x..... tép.

2. Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng

lM: kéo lưới, .............................................................
nM: nấu nướng,..........................................................

b) Chứa tiếng có vần

utM: rút lui,.........................................................................
ucM: múc nước,...................................................................

3. Đặt câu với mỗi từ trong ngoặc đơn.

(long lanh, náo nức, lúc lắc, béo núc ních, nhanh vun vút)

- ......................................................................................................................

- ......................................................................................................................

- ......................................................................................................................

- ......................................................................................................................

- ......................................................................................................................

4. Chọn các từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống.

Trong khói mù nhô ra một con heo đầu đàn, ........... ............. (nông gáy, lông gáy) dựng ngược, mũi ........... .......... (ngước nên, ngước lên) thờ phì phì làm cho hai cái nanh dài chỗ khóe mép vươn ra như hai lưỡi dao găm. Rồi ......... ........... (dun dút, vun vút, dung dúc) tràn đến một bầy heo rừng, ......... .......... (sống nưng, sống lưng) nhấp nhô tràn tới như một ......... ........... (làng sóng, làn sóng, nàn sóng) mực. Nai co giò phóng bay qua những ............ ........... (lùm cây, nùm cây) thấp. Hươu, ......... .......... .......... (chồn bông lao, chồn bông lau, chồn bông nau), cáo mèo ... tranh nhau chạy.

                                                                                              (Đoàn Giỏi)

B. Bài tập và hướng dẫn giải