Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 30 unit 15: Phần nâng cao. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 30. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 5. Chúc các em học tốt!.
Exercise 5: Read and choose the correct words. Write them on the lines. (Đọc và lựa chọn từ sao cho đúng rồi viết vào chỗ trống.)
Children's Day | Teachers' Day | Tet | Mid-Autumn Festival |
1. You usually make lanterns and eat mooncakes.
.............................................................................
2. It's a new year celebration in Viet Nam. This festival is in spring.
.............................................................................
3. We sing and give our teachers some flowers.
.............................................................................
4. Only children get some presents on that day.
.............................................................................
Exercise 6: Read and write the missing words. (Đọc và điền từ thích hợp vào chỗ trống.)
presents | foods | beds | letters | songs |
December 25th is called Chrismas Day. In England, before Chrismas, many children write (1) .............. to Santa Claus to get small presents. On Chrismas Eve, English children hang stockings on their (2) .............. Santa Claus delivers the presents during night. The children get up early on Chrismas Day to open their (3) ............. At Chrismas, English people sing carols. Carols are (4) ............ about Jesus. Lunch is usually the main meal of the day. The favourite English Chrismas (5) .............. are roast turkey, mince pies and pudding.
Exercise 7: Read exercise 6 again and tick T (True) or cross F (False). (Đọc lại đoạn văn ở bài 6 và đánh dấu (v) vào câu đúng, (x) vào câu sai.)
1. Children usually write letters to Santa Claus before Christmas Day. | T | F |
2. On Chrismas Day, English children hang stockings on their bed. | ||
3. Santa Claus delivers the presents during the night. | ||
4. The favourite English Christmas food are chocolate |
Exercise 8: Look and rearrange the words to make complete sentences. (Nhìn tranh và sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.)
1. is/ big/ Tet/ country/ festival/ our/ in/ a/ .
............................................................
2. Viet Nam/ at/ a lot of/ usually/ in/ . / buy/ flower/ Tet/ we/ .
............................................................
3. go/ Tet/ shopping/ we/ before/ usually/ .
............................................................
4. wear/ new/ clothes/ usually/ we/ .
............................................................
5. usually/ parents/ we/ money/ get/ our/ lucky/ from/ .
...........................................................