Bài tập cuối tuần tiếng anh 5 tuần 22 unit 11: Phần nâng cao. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 22. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 5. Chúc các em học tốt!.
Exercise 5: Look and write True/ False in the box. (Xem tranh và viết câu trả lời Đúng (True)/ Sai (False).
Number | Statements | True/ False |
Linda and Peter go to school at six fifty. | ||
Tom has lunch at eleven thirty. | ||
Tom goes to bed at six thirty. | ||
Nam goes to bed at ten fifteen. | ||
Tom watches cartoons on TV at nine thirty. |
Exercise 6: Answer these questions about you. (Trả lời câu hỏi về bản thân em.)
1. What time is it?
................................................
2. What time do you get up?
................................................
3. What time do you have breakfast?
................................................
4. What time do you go to school?
................................................
5. What time do you have lunch?
................................................
6. What time do you go home?
................................................
Exercise 7: Look and make conversations. (Xem tranh và tạo hội thoại.)
Example 1: What/ lunch?
Peter: What time does Tom have lunch?
Phong: He has lunch at eleven thirty.
Example 2: What/ bed/ ?
Peter: What time does Nam go to bed?
Phong: He goes to bed at ten.
1. What/ Mary/ up/ ?
................................................
................................................
2. What/ breakfast/ ?
................................................
................................................
3. What/ school/ ?
................................................
................................................
4. What/ bed/ ?
................................................
................................................
Exercise 8: Complete the story about Tom. (Hoàn thành câu chuyện về Tom.)
In the morning Tom (1)............. at (2) .................... | |
He (3) .................. at (4) ................... | |
He (5) .................. at (6) .................. | |
He (7) .................. at (8) .................. | |
He (9) .................. at (10) .................. | |
He (11) .................. at (12) .................. |