Nền kinh tế nước ta trải qua quá trình phát triển lâu dài và nhiều khó khăn. Từ năm 1986, nước ta bắt đầu công cuộc đổi mới. Cơ cấu kinh tế đang dần chuyển dịch càng rõ rệt…Sau đây, Trắc nghiệm Online sẽ tổng hợp lại kiến thức trọng tâm của bài cũng như hướng dẫn giải bài tập để các bạn nắm rõ hơn..
A. Kiến thức trọng tâm
I. Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới.
- Học sinh tự đọc thêm
II. Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới.
1. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Chuyển dịch cơ cấu ngành:
- Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
- Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
- Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ:
- Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp, lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ, tạo nên vùng kinh tế phát triển năng động.
- Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế:
- Chuyển dịch từ nền kinh tế nhà nước sang nền kinh tế nhiều thành phần .
2. Những thành tựu và thách thức
a. Thành tựu
- Tăng trưởng kinh tế vững chắc trên 7%/năm
- Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng có lợi cho quá trình công nghiệp hóa-hiện đại hóa.
- Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm: Dầu khí, điện, chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng.
- Phát triển nền sản xuất hướng ra xuất khẩu và thu hút đầu tư.
b. Thách thức
- Vượt qua nghéo nàn, lạc hậu. Rút ngắn khoảng cách đói nghèo giữa thành thị và nông thôn, giữa các tầng lớp trong xã hội
- Tài nguyên đang dần cạn kiệt vì khai thác quá mức
- Vấn đề việc làm, an ninh xã hội, y tế giáo dục còn nhiều hạn chế…..
- Thách thức lớn khi tham gia hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Hướng dẫn trả lời câu hỏi giữa bài học
Trang 20 sgk Địa lí 9
Dựa vào hình 6.1 hãy phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. Xu hướng này thể hiện rõ ở những khu vực nào?
Hướng dẫn giải các bài tập cuối bài học
Câu 1:Trang 22 sgk Địa lí 9
Dựa trên hình 6.2, hãy xác định các vùng kinh tế trọng điểm?
Câu 2: Trang 23 sgk Địa lí 9
Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Bảng 6.1. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002
Các thành phần kinh tế |
Tỉ lệ % |
Kinh tế nhà nước |
38,4 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
47,9 |
Kinh tế tập thể |
8,0 |
Kinh tế tư nhân |
8,3 |
Kinh tế cá thể |
31,6 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
13,7 |
Tổng cộng |
100,0 |
Nhận xét về thành phần cơ cấu kinh tế.
Câu 3: Trang 23 sgk Địa lí 9
Hãy nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta?