Bài học cùng chủ đề

Phần A closser look 2 sẽ giới thiệu cho bạn học kiến thức ngữ pháp về "Although/In spite of/ despite" và "However/Nevertheless", gồm các bài tập thực hành và các từ vựng bổ sung. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa..

A closer look 2 – Unit 8: Films

Grammar

Although/ despite/ in spite of và However/ Nevertheless

Chúng ta sử dụng Although/ despite/ in spite of để nhấn mạnh sự đối lập giữa hai sự việc trong cùng một câu. Chúng ta dùng “although” trước một mệnh đề và dùng “in spite of/ despite” trước một danh từ hoặc một cụm danh từ.
Ví dụ:

  • Although he is so young, he performes excellently. (Mặc dù trẻ tuổi nhưng anh ta thể hiện rất xuất sắc.)
  • Despite/ In spite of his young age, he performs excellently.

Chúng ta cũng sử dụng However/ Nevertheless để nhấn mạnh sự đối lập giữa hai câu. Khi dùng However/ Nevertheless chúng ta phải thêm dấu phẩy “,” sau nó.
Ví dụ:

  • He is so young. However/ Nevertheless, he performs excellently.

1. Complete the sentences. Use although + a clause from the box (Hoàn thành các câu. Sử dụng although + mệnh đề trong khung)

  1. I like the film although few people came to see it
  2. Although they spent a lot of money on the film, it atractted few people. (Mặc đù họ dùng rất nhiều tiền vào bộ phim, nó thu ít rất ít người xem.)
  3. Although the acting is excellent, the plot is not interesting. (Mặc dù việc diễn rất hay, nhưng cốt chuyện không thú vị.)
  4. Although it was a comedy, it made people cry at the end of the film. (Mặc đù đó là phim hài nhưng nó đã khiến mọi người khóc ở phần cuối.)
  5. Although it is set in modern times, the costume seems to be classical. (Mặc dù bộ phim ở thời hiện đại, nhưng trang phục của diễn viên mang phong cách cổ điển.)

2. Complete the sentences, using although, despite/in spite of. Sometimes, two answers are possible. (Hoàn thành các câu, sử dụng although/ despite/ in spite of. Thi thoảng có thể sẽ có 2 câu trả lời.)

  1. Although the story of the film was good, I didn’t like the acting. (Mặc dù chuyện phim hay, nhưng tôi không thích phần diễn xuất.)
  2. I went to see the film despite/in spite of feeling unwell. (Tôi đã đến xem phim mặc dù cảm thấy thật sự mệt mỏi.)
  3. I really enjoy the water war although most of my friends said it wasn’t a good film. (Tôi thật sự thích phim Chiến Tranh Nước, mặc dù hầu hết bạn bè tôi nói nó không phải là một phim quá hay.)
  4. Despite/ In spite of careful preparation, they had a lot of difficulties making the film. (Mặc dù chuẩn bị cẩn thận nhưng họ cũng gặp nhiều khó khăn khi làm phim.)
  5. Although the film was gripping, Tom slept from beginning to end. (Mặc dù phim hay nhưng Tom đã ngủ suốt từ đầu đến cuối.)

3. Rewrite these sentences using the words in brackets. Change other words in the sentence if necessary. (Viết lại những câu sau sử dụng những từ trong ngoặc đơn. Thay đổi những từ khác trong câu nếu cần thiết)

Hướng dẫn:

  1. I don’t think Stallone is a very good actor although he was very good in the Rocky films.
    (Tôi khônq nghĩ Stallone là một diễn viên nam rất giỏi mặc dù anh ấy diễn rất hay trong những phim Rocky.)
  2. Although many European film directors have gone to Hollywood to make films, few have had as much success as Milos Forman.
    (Mặc dù nhiều dạo diễn châu Áu đã đèn Hollywood làm phim, nhưng rất ít người có nhiều thành công như Milos Forman.)
  3. Despite having to work the next day, they watched films on DVD all night.
    (Mặc dù phải làm việc vào ngày mốt, nhưng họ đã xem phim trẽn DVD suốt đêm.)
  4. Although he has performed excellently in many films, he has never won an Oscar for Bost Actor.
    (Mặc dù anh ấy dã diễn xuất xuất sắc, nhưng anh ấy không bao giờ giành dược giải Oscar cho Diễn viên Xuất sắc nhất.)
  5. In spite of beginning with a terrible disaster, the film has a happy ending.
    (Mặc dù bắt đầu với một thảm họa kinh khủng, bộ phim vẫn có kết thúc hạnh phúc.)

4. Complete the sentences using although, despite, in spite of, however, or nevertheless. Sometimes, two answers are possible. (Hoàn thành các câu sử dụng although, despite, in spite of, however hoặc nevertheless. Thỉnh thoảng, có hai câu trả lời là có thể)

  1. The film didn’t receive good reviews from critics. However/ Nevertheless many people went to see it.
    (Phim này không nhận được đánh giá tốt từ những nhà phê bình tuy nhiên nhiều người vẫn xem nó.)
  2. Despite/ In spite of the silly story, many people enjoyrd the film.
    (Mặc dù câu chuyện thật ngốc nghếch, nhưng nhiều người thích bộ phim.)
  3. They spent millions of dollars on making this film. However/ Nevertheless, it wasn’t successful as expected.
    (Họ đã dành hàng triệu đô la để làm phim này. Tuy nhiên, nó không thành công như mong đợi.)
  4. Although Jaws is one of the Spielberg’s first films, it is one of his best.
    (Mặc dù phim JAW là một trong những phim đầu tay của Spielberg, nó lại là một trong những phim hay nhất của ông.)
  5. Although the film was a bit frightening, I really enjoyed it.
    (Mặc dù phim hơi đáng sợ, nhưng tôi thực sự thích nó.)

5. Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare your sentences with a partner (Sử dụng ý riêng để hoàn thành các câu sau. Sau đó so sánh các câu với bạn bè.)

  1. I don’t really like the film although it stars many famous actors. (Tôi thật sự không thích phim này mặc dù nó có nhiều diễn viên nổi tiếng)
  2. They spent a huge amount of money on the film. However, the film didn’t get the big success. (Họ đã dành một khoản tiền lớn cho bộ phim. Tuy nhiên, bộ phim không đạt được thành công lớn.)
  3. The film was a great success in spite of its difficulties . (Bộ phim rất thành công dù có nhiều khó khăn.)
  4. The sound in the film is terrible. Nevertheless, I really like the film. (Âm thanh trong phim thật khủng khiếp. Tuy nhiên, tôi vẫn thích phim này.)
  5. Although it is a horror film, I didn't feel frightened. (Mặc dù nó là phim kinh dị, nhưng tôi không cảm thấy sợ hãi.)
  6. Despite his age, my father is still healthy. (Mặc dù tuổi cao nhưng ba tôi vẫn khỏe mạnh.)