Phần a closer look 1 cung cấp cho bạn học các từ vựng và cách phát âm theo chủ đề phong tục và truyền thống của Việt Nam. Bài viết cung cấp các từ vựng cũng như gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa..

Vocabulary

1. Match the first halves of the sentences with the second halves.

Nối nửa phần đầu của câu với nửa phần sau của câu.

  • 1 – e
  • 2 - d.
  • 3 - a.
  • 4 - g.
  • 5 - b.
  • 6 - c.
  • 7 - f.

2. Read the full sentences in 1 again and complete the expressions below.

Đọc câu đầy đủ trong phần 1 lần nữa và hoàn thành những thành ngữ bên dưới.

  • 1. it’s the _____ custom ______ for somebody to do something
  • 2. there’s a _____ tradition ______ that + clause
  • 3.  _____ according ______ to tradition, + clause
  • 4. follow the ______ tradition _____ of doing something
  • 5. break _____ with ______ tradition by doing something
  • 6. have the custom ______ of _____ doing something
  • 7. there is a custom of _____ doing ______ something

3. Read the following customs and traditions. Make sentences to say if you have these in your province area, using any of the expressions in 2. Remember to change the verb tense if necessary.

Đọc những phong tục và truyền thống sau. Tạo thành câu để nói rằng chúng còn ở tỉnh em không, sử dụng bất kỳ thành ngữ nào trong phần 2. Nhớ thay đổi thì của động từ nếu cần thiết.

According to tradition, we have fireworks on New Year’s Eve.
My area broke with tradition by not having firecrackers on New Year’s Eve.
There’s a tradition in our province of having fireworks on New Year’s Eve.

  • 1. having fireworks on New Year’s Eve
  • 2. waiting until the guests finish eating before leaving the dinner table
  • 3. touching children’s heads
  • 4. decorating the house on special occasions
  • 5. women shaking strangers’ hands
  • 4. Now complete the following sentences with your own ideas.

4. Hoàn thành những câu sau với ý kiến riêng của bạn.

  • 1. It’s the custom in my country that______family eat mooncake on Mid-Auturmn Fesstival________
  • 2. We broke with tradition by _______traveling to Dalat on Tet holiday________
  • 3. There’s a tradition in my family that ______family members gather together on Sunday evening______
  • 4. We have the custom of ________visiting pagoda on the first day of the month________
  • 5. According to tradition, _______people visit relatives on Tet holiday________

5. Complete the words under the pictures with spr or str. Then listen and repeat.

Pronunciation

Hoàn thành những từ dưới những bức hình với /spr/ và /str/. Sau đó nghe và lặp lại.
Clusters: /spr/ and /str/

  • 1. __str__aw
  • 2. __str__eet
  • 3. __spr__ing
  • 4. __spr__ay
  • 5. a__str__onaut
  • 6. fru__str__ated
  • 7. e__spr__esso
  • 8. new__spr__int

6. Listen and circle the words with /spr/ and underline the words with /str/. Then say the sentences.

Nghe và khoanh tròn những từ với /spr/ và gạch dưới những từ với /str/. Sau đó đọc các câu.

  • 1. In my family, all the traditions of our ancestors are strictly followed.
  • 2. The custom of saying hello to strangers has spread through our community.
  • 3. In our district, it’s the custom for residents to sweep the streets on Saturday mornings.
  • 4. That film strip really highlighted our customs and traditions.
  • 5. Parents usually want their offspring to follow the family traditions.