Dưới đây là phần khởi động của Unit 1, nhằm giới thiệu về chủ đề xuyên suốt cũng như giúp bạn đọc có được một cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa nhằm giúp các bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn,.
1. Listen and read:
Nghe và đọc.
- Mai: Check out this book, Phuc. `My Mini Guide to Dog Training`.
- Phuc: Sound great! Max`ll like it too. Last weekend we learnt some tricks. I love to watch him. It`s so much fun...Have you found yourcraft kit?
- Mai: Yes, I`ve found this one. It`s got everything: beads, stickers, wool, buttons...I don`t know, it`ll take all my savings.
- Phuc: But it`s right up your street! Nick, what`s that?
- Nick: It`s a CD of Vietnamese folk songs. I`ll listen to it tonight.
- Mai: And you`ll be able to improve your Vietnamese!
- Nick: Haha, not sure about that. But I think I`ll enjoy listening to the melodies.
- Phuc: Look at the language website I sent you. It`ll help you learn Vietnamese more easily.
- Nick: Yes, I like reading Doraemon comics while I was learning Japanese.
- Phuc: Stop reading comics! I`ll bring you mu favourite short story this Sunday when we play football.
- Mai: Sorry but we have to hurry. Mum and dad are waiting. We need to buy some tools to build a new house for Max this weekend.
Dịch
- Mai: Xem quyển sách này nè Phúc “Hướng dẫn nhỏ của tôi về huấn luyện chó”.
- Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần rồi chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa?
- Mai: Rồi, mình đã tìm được một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút... Mình không biết nó sẽ ngốn (tiêu) hết tiền tiết kiệm của mình. Phúc: Nhưng nó là lĩnh vực của cậu mà. Nick, cái gì vậy?
- Nick: Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó tối nay.
- Mai: Và cậu sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của mình.
- Nick: Ha ha, không chắc lắm. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.
- Phúc: Xem trang web ngôn ngữ mình đã gửi cậu đấy. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.
- Nick: Đúng vậy, mình thích đọc truyện tranh Doraemon trong khi học tiếng Nhật.
- Phúc: Ngừng đọc truyện tranh đi. Mình sẽ mang cho cậu những cuốn truyện ngắn mình thích vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.
- Mai: Xin lỗi nhưng chúng ta nhanh lên. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max cuối tuần này.
a. Circle the correct answer.
Khoanh tròn câu trả lời đúng.
- 1. Phuc, Mai and Nick are in a library / bookstore/ sports club.
- 2. Phuc is looking for a book / dog / craft kit.
- 3. Max is Phuc's cat / goldfish/ dog.
- 4. Mai has found a book / CD/ craft kit for herself.
- 5. Nick's CS is of folk music / pop music/ rock music.
- 6. Nick is trying to learn Vietnamese / Japanese/ English.
b. Which leisure activities do you think Phuc, Mai and Nick have? Tick the boxes. Then find the information from the conversation to explain your choice
Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Đánh dấu chọn trong khung. Sau đó tìm thông tin từ bài đàm thoại để giải thích lựa chọn của em.
| Phuc | Mai | Nick |
1. pet training |
|
|
|
2. making crafts |
|
|
|
3. reading |
|
|
|
4. listening to music |
|
|
|
5. learning languages |
|
|
|
6. playing sports |
|
|
|
7. helping parents with DIY projects |
|
|
|
c. Answer the questions.
Trả lời câu hỏi.
- 1. What does Mai mean when she says `Check out this book`?
Mai means Phuc should examine this book.
To check out something means to examine something or get more information about it in order to be certain that it is suitable (or true, or safe)
- 2. What does Phuc mean when he says ` It`s right up your street!`?
He means that it is the thing that Mai enjoys.
If something is right up your street, it is the type of thing that you are interested in or that your enjoy doing
2. Find words / phrases in the box to describle the photos. Then listen to check your answers.
Tìm những từ/cụm từ trong khung để miêu tả những hình ảnh. Sau đó nghe để kiểm tra các câu trả lời của bạn.
- playing beach games
- playing football
- texting
- visiting museums
- doing DIY
- making crafts
- playing computer games
- 1. playing computer games
- 2. playing beach games
- 3. doing DIY
- 4. texting
- 5. visiting museums
- 6. making crafts
3. Complete the following sentences with the words in the box. In some caese, more than one answer can be relevant. good satisfied relaxing exciting fun boring
Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan
- 1. You do leisure activities in your free time and they make you fell __ satisfied ___.
- 2. You can do __ relaxing ___ activities such as yoga, or __ exciting ___ ones such as mountain biking or skateboarding.
- 3. Hobbies such making crafts or collecting things are __ fun ___.
- 4. You can suft the Internet but some people say this is ___ boring ___.
- 5. You can spend time with family and friends, or become a volunteer for the community. This will make you feel __good___.
4. GAME: CHANGING PARTNERS Choose one leisure activity 2 or 3. In pairs, talk about it. Try to keep going for one minute each. When the time is up, find a new partner and talk about another activity.
You may:
- describe the leisure activity
- say if you have done this activity or not
- share your feelings about the activity
Chọn một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.
Bạn có thể:
- mô tả hoạt động thư giãn
- nói nếu bạn đã thực hiện hoạt động này hoặc không
- chia sẻ những cảm nghĩ của bạn về hoạt động