5. Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau và giải thích nghĩa của những từ đó..
5. 1- bình đẳng: ngang hàng nhau về trách nhiệm và quyền lợi.
2- đối thoại, đối đáp: cuộc nói chuyện giữa hai hay nhiều người với nhau để bàn bạc, trao đổi ý kiến.
3- tư chất nghĩa là đặc tính có sẵn của một người, riêng tư nghĩa là riêng của từng người.
4- quan điểm: cách nhìn nhận, suy nghĩ một sự vật, một vấn đề; quan sát là xem xét từng chi tiết để tìm hiểu.
5- tuyệt chủng nghĩa là mất hẳn nòi giống, tuyệt vọng nghĩa là mất hết mọi hi vọng.
6. Đặt câu:
- Ngày nay, nam nữ có quyền bình đẳng như nhau.
- Mỗi người có một quan điểm khác nhau.
- Hiện nay, loài khủng long đã hoàn toàn tuyệt chủng.
7. a) thiên trong thiên vị là nghiêng theo, nghe theo một bên này hơn bên kia.
thiên trong thiên văn là thiên nhiên.
thiên trong thiên niên kỉ là chỉ thời gian (năm).
b) họa trong tai họa là chỉ điềm xấu xảy ra.
họa trong hội họa là vẽ.
họa trong xướng họa là đối đáp với nhau bằng những bài thơ cùng một thể, một vần.
c) đạo trong lãnh đạo là chỉ đạo
đạo trong đạo tặc là trộm cướp
đạo trong địa đạo là đường hầm đào ngầm dưới đất.