Gợi ý:
1. Điểm mạnh của em:
STT | Những việc em thường làm tốt | Kết quả đạt được mà em thấy hài lòng | Người khác nhìn nhận điểm mạnh của em |
1 | Viết văn | Đạt được nhiều điểm cao trong môn Ngữ văn | Có năng khiếu môn Ngữ văn |
2 | Cắm hoa | Đạt giải Nhì cuộc thi cắm hoa cấp trường | Khéo tay, có óc thẩm mĩ |
3 | Tập thể dục | Được thầy cô lựa chọn vào đội ngũ tham dự Hội khỏe phù Đổng | Có sức khỏe tốt |
Điểm mạnh của em: Có năng khiếu môn Văn, khéo tay, có sức khỏe tốt. |
2. Điểm em còn hạn chế:
STT | Những việc em thường làm chưa tốt hoặc thấy khó khăn | Những kiến thức, kĩ năng còn hạn chế | Người khác nhìn nhận điểm hạn chế của em |
1 | Học tiếng Anh | Kĩ năng nghe, nói Tiếng Anh còn kém | Chưa chăm chỉ luyện tập |
2 | Sắp xếp thời gian biểu | Đi học muộn, không đủ thời gian làm BTVN | Chưa biết sắp xếp thời gian |
3 | Nói trước đám đông | Trình bày trước lớp còn run, lúng túng | Thiếu tự tin |
Điểm em cần cố gắng hơn: Cần chăm chỉ học tiếng Anh, sắp xếp thời gian hợp lí, luyện tập cách nói trước đám đông. |