Câu hỏi 11
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
cùng chiều kim đồng hồ ở hình a, ngược chiều kim đồng hồ ở hình b
-
B.
cùng chiều kim đồng hồ
-
C.
ngược chiều kim đồng hồ
-
D.
ngược chiều kim đồng hồ ở hình a, cùng chiều kim đồng hồ ở hình b
Câu hỏi 12
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Wb -
B.
Wb -
C.
Wb -
D.
Wb
Câu hỏi 13
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu hỏi 14
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín.
-
B.
Nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫn kín.
-
C.
Hình a, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín. Hình b, nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫn kín.
-
D.
Hình a, nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫ kín. Hình b, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín.
Câu hỏi 15
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hình a, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc. Hình b, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc.
-
B.
Hình a, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam. Hình b, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam.
-
C.
Hình a, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam. Hình b, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc.
-
D.
Hình a, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc. Hình b, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam.
Câu hỏi 16
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
nghịch với số đường sức từ đi qua S
-
B.
với số đường sức từ qua S
-
C.
với chu vi của mạch S
-
D.
với bán kính của mạch S
Câu hỏi 17
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu hỏi 18
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Thay đổi diện tích mạch điện kín trong từ trường đều
-
B.
Mạch kín quay trong từ trường
-
C.
Mạch điện kín tịnh tiến trong từ trường đều
-
D.
Dòng điện trong mạch điện kín biến đổi trong từ trường đều
Câu hỏi 19
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
động lượng
-
B.
đường sức từ
-
C.
năng lượng
-
D.
điện tích
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 bài 23: Từ thông – Cảm ứng điện từ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %