Câu hỏi 11
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
20 m.
-
B.
15 m.
-
C.
10 m.
-
D.
0 m.
Câu hỏi 12
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x = -4 + 60t (km; h).
-
B.
x = 4 + 60t (km; h).
-
C.
x = 4 – 60t (km; h).
-
D.
x = 60t (km; h).
Câu hỏi 13
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
30 m.
-
B.
60 m.
-
C.
0 m.
-
D.
90 m.
Câu hỏi 14
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
12 m.
-
B.
15 m.
-
C.
20 m.
-
D.
28 m.
Câu hỏi 15
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
50 km/h.
-
B.
55 km/h.
-
C.
360/7 km/h.
-
D.
120/7 km/h.
Câu hỏi 16
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5000 km
-
B.
3000 km.
-
C.
6000 km.
-
D.
4000 km.
Câu hỏi 17
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x = -5 – 15t (km).
-
B.
x = -5 +15t (km).
-
C.
x = 5 – 15t (km).
-
D.
x = 5 + 15t (km).
Câu hỏi 18
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Song song với trục thời gian Ot.
-
B.
Song song với trục vận tốc Ov.
-
C.
Hướng xuống dưới nếu v < 0.
-
D.
Hướng lên trên nếu v > 0.
Câu hỏi 19
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
xA = -80t ; xB = 40t.
-
B.
xA = 150 - 80t ; xB = 40t.
-
C.
xA = 80t ; xB = 150 + 40t.
-
D.
xA = 150 + 80t ; xB = -40t.
Câu hỏi 20
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
10 giờ 00 ; 128 km.
-
B.
10 giờ 00 ; 90 km.
-
C.
9 giờ 45 phút ; 100 km.
-
D.
9 giờ 45 phút ; 50 km.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 10 bài 2: Chuyển động thẳng đều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %