Câu hỏi 21
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
will be running
-
B.
are running
-
C.
have been running
-
D.
had been running
Câu hỏi 22
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
will
-
B.
have
-
C.
am
-
D.
d would
Câu hỏi 23
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
have
-
B.
do
-
C.
had
-
D.
will
Câu hỏi 24
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
had been
-
B.
are being
-
C.
was been
-
D.
have been
Câu hỏi 25
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Are you ever
-
B.
Do you ever
-
C.
Had youever_
-
D.
Have you ever
Câu hỏi 26
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
is
-
B.
had been
-
C.
has been
-
D.
will be
Câu hỏi 27
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
was going / had not been
-
B.
have gone / was
-
C.
go / am not
-
D.
went / have not been
Câu hỏi 28
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
keeps
-
B.
had kept
-
C.
is keeping
-
D.
kept
Câu hỏi 29
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
have wanted
-
B.
did want
-
C.
want
-
D.
am wanting
Câu hỏi 30
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
were usually teaching / are teaching
-
B.
have usually been taught / have been teaching
-
C.
usually teach / are teaching
-
D.
are usually taught / are being taught
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 12: Unit 1: Home life (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %