Câu hỏi 11
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Có túi má lớn.
-
B.
Có chai mông nhỏ.
-
C.
Sống thành bầy đàn.
-
D.
Không có đuôi.
Câu hỏi 12
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Thỏ rừng.
-
B.
Châu chấu.
-
C.
Chim bồ câu.
-
D.
Thằn lằn bóng đuôi dài.
Câu hỏi 13
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả A và C đều đúng.
-
B.
Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
-
C.
Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.
-
D.
Da có lớp vảy sừng bao bọc.
Câu hỏi 14
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Là động vật hằng nhiệt.
-
B.
Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
-
C.
Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
-
D.
Con đực có hai cơ quan giao phối.
Câu hỏi 15
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Giun đất.
-
B.
Ốc sên.
-
C.
Bọ cạp.
-
D.
Trai sông.
Câu hỏi 16
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Số lượng cá thể trong một loài.
-
B.
Số lượng loài.
-
C.
Số lượng cá thể trong quần xã.
-
D.
Số lượng loài trong quần thể.
Câu hỏi 17
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Thỏ hoang.
-
B.
Rùa núi vàng.
-
C.
Chim bồ câu.
-
D.
Cá chép.
Câu hỏi 18
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả A và C đều đúng.
-
B.
Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
-
C.
Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.
-
D.
Da có lớp vảy sừng bao bọc.
Câu hỏi 19
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Do các loại dịch bệnh bất thường.
-
B.
Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
-
C.
Do các loại thiên tai xảy ra.
-
D.
Do các hoạt động của con người.
Câu hỏi 20
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
-
B.
cổ, ngực, đuôi.
-
C.
cổ, ngực, chậu, đuôi.
-
D.
cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %