Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Không có hiện tượng gì xảy ra
-
B.
Có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra và Zn tan
-
C.
Zn tan và khí không màu, mùi khai thoát ra
-
D.
Ban đầu Zn tan sau đó không tan
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
NH$_{3}$ và O$_{2}$
-
B.
NaNO$_{2}$ và H$_{2}$SO$_{4}$ đặc
-
C.
NaNO$_{3}$ và H$_{2}$AO$_{4}$ đặc
-
D.
NaNO$_{3}$ và HCl đặc
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
ZnS + HNO$_{3}$ $\rightarrow $
-
B.
Fe$_{2}$O$_{3}$ + HNO$_{3}$ $\rightarrow $
-
C.
FeSO$_{4}$ + HNO$_{3}$ ( loãng) $\rightarrow $
-
D.
Cu + HNO$_{3}$ ( đặc, nóng) $\rightarrow $
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
14,4
-
B.
7,2
-
C.
16
-
D.
32
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,3 và 0,4
-
B.
0,1 và 0,7
-
C.
0,3 và 0,2
-
D.
0,5 và 0,2
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0.0414 và 0,0054
-
B.
0,04 và 0,0044
-
C.
0,040625 và 0,004375
-
D.
0,0 407 và 0,0042
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Sn(NO$_{3})_{2}$, Pb(NO$_{3})_{2}$, Hg(NO$_{3})_{2}$, Ni(NO$_{3})_{2}$
-
B.
Sn(NO$_{3})_{2}$, Pb(NO$_{3})_{2}$, Zn(NO$_{3})_{2}$, Mn(NO$_{3})_{2}$
-
C.
Sn(NO$_{3})_{2}$, Pb(NO$_{3})_{2}$, Li(NO$_{3})_{2}$, Mn(NO$_{3})_{2}$
-
D.
Cu(NO$_{3})_{2}$, Mg(NO$_{3})_{2}$, Ca(NO$_{3})_{2}$, Mn(NO$_{3})_{2}$
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
82 gam
-
B.
29 gam
-
C.
74 gam
-
D.
49 gam
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Al$_{2}$O$_{3}$
-
B.
Fe$_{2}$O$_{3}$
-
C.
Cr$_{2}$O$_{3}$
-
D.
Fe$_{3}$O$_{4}$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
336 lít
-
B.
560 lít
-
C.
672 lít
-
D.
448 lít
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 11 học kì I (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %