Câu hỏi 11
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
m = 0
-
B.
m = 1
-
C.
m = -1/2
-
D.
m = -1/3
Câu hỏi 12
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
A(6; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 9)
-
B.
A(-3; 0; 0), B(0; -6; 0), C(0; 0; -9)
-
C.
A(3; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; 9)
-
D.
A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3)
Câu hỏi 13
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(-3; 8; 7)
-
B.
A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(9; -10; -5)
-
C.
A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(6; -2; 2)
-
D.
A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(3; -1; 1)
Câu hỏi 14
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x
+ y + z + 2x- 6z+ 20= 0 -
B.
x
+ y +z +4x+ 1= 0 -
C.
x
+ y + z - 6y- 2z+ 15= 0 -
D.
x
+ y + z - 4x+ 2y+ 5= 0
Câu hỏi 15
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(x - 1)
+ (y + 2) + (z + 3) = 9 -
B.
(x + 1)
+ (y - 2) + (z - 3) = 3 -
C.
(x + 1)
+ (y - 2) + (z - 3) = 9 -
D.
(x - 1)
+ (y + 2) + (z + 3) = 3
Câu hỏi 16
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: x
+ y + z - 2x - 4y - 8z + 12 = 0 -
B.
Mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ
-
C.
Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)
+ (y - 2) + (z - 4) = 9 -
D.
Bán kính của mặt cầu (S) là R = IM = 3
Câu hỏi 17
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
chứa nhau
-
B.
cắt nhau
-
C.
tiếp xúc
-
D.
ở ngoài nhau
Câu hỏi 18
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
chứa nhau
-
B.
cắt nhau
-
C.
tiếp xúc
-
D.
ở ngoài nhau
Câu hỏi 19
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
I(-1; -1; -4); R = 3
-
B.
I(-1; -1; -4); R =
-
C.
I(-2; -2; -8); R = 3
-
D.
I(-1; -1; -4); R =
Câu hỏi 20
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
10
-
B.
5
-
C.
3
-
D.
2
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Hệ tọa độ trong không gian. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %