Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
45
-
B.
90
-
C.
120
-
D.
60
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
120
-
B.
145
-
C.
60
-
D.
90
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Bước 4
-
B.
Bước 3
-
C.
Bước 2
-
D.
Bước 1
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Có thể không đồng phẳng
-
B.
Có thể đồng phẳng
-
C.
Không đồng phẳng
-
D.
Đồng phẳng
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Có thể đồng phẳng
-
B.
Có giá vuông góc với nhau từng đôi một
-
C.
Không đồng phẳng
-
D.
Đồng phẳng
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Có thể không đồng phẳng
-
B.
Có thể đồng phẳng
-
C.
Không đồng phẳng
-
D.
Đồng phẳng
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Song song với nhau
-
B.
Song song với một mặt phẳng
-
C.
Vuông góc với nhau
-
D.
Thuộc một mặt phẳng
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
AC và B’D’
-
B.
B’C và CD’
-
C.
BC’ và A’D
-
D.
B’C và AD’
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
A’A
-
B.
BD
-
C.
CD
-
D.
AC
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\vec{AB}.\vec{AC} ≠ \vec{AC}.\vec{AD} ≠ \vec{AB}.\vec{AD}$
-
B.
$\vec{AB}.\vec{AC} = \vec{AC}.\vec{AD} = \vec{AB}.\vec{AD}$
-
C.
$\vec{AB}.\vec{AC} = \vec{AC}.\vec{AD} ≠ \vec{AB}.\vec{AD}$
-
D.
$\vec{AB}.\vec{AC} ≠ \vec{AC}.\vec{AD} = \vec{AB}.\vec{AD}$
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 bài 2: Hai đường thẳng vuông góc . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %