Câu hỏi 11
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(1), (2) và (3) đều sai
-
B.
Chỉ có (3) sai
-
C.
Chỉ có (2) sai
-
D.
Chỉ có (1) sai.
Câu hỏi 12
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
p và q chéo nhau
-
B.
p // q
-
C.
p ≡ q
-
D.
p cắt q
Câu hỏi 13
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Thiết diện của (MAB) với hình chóp S.ABCD là tứ giác ABMN, với N là giao điểm của MA và S
-
B.
Thiết diện của (MAB) với hình chóp S.ABCD là tứ giác ABMN, với N là giao điểm của MB và SD.
-
C.
Thiết diện của (MAB) với hình chóp, S.ABCD là tứ giác ABMN, với N là giao điểm của SD với đường thẳng đi qua M và song song với A
-
D.
Thiết diện của (MAB) với hình chóp S.ABCD là tam giác MAB.
Câu hỏi 14
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là đường thẳng MN, với N là giao điểm của IG với SB, M là giao điểm của JG với SA.
-
B.
Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là đường thẳng MG, với M là giao điểm của đường thẳng qua G và song song với AB với đường thẳng SA.
-
C.
Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là SG.
-
D.
Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là điểm G.
Câu hỏi 15
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
AB = 2CD
-
B.
3AB = CD
-
C.
AB = 3CD
-
D.
AB = CD
Câu hỏi 16
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Qua G và song song với BC.
-
B.
Qua G và song song với CD.
-
C.
Qua J và song song với DC.
-
D.
Qua I và song song với AB.
Câu hỏi 17
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đường thẳng qua G và cắt BC.
-
B.
Đường thẳng qua G và song song với DC
-
C.
Đường thẳng qua S và song song với AB
-
D.
SC
Câu hỏi 18
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
HÌnh thang IGBC(G là trung điểm SB)
-
B.
Tứ giác IBCD
-
C.
Hình thang IBCJ(J là trung điểm SD)
-
D.
Tam giác IBC
Câu hỏi 19
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(T) là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành
-
B.
(T) là hình thoi
-
C.
(T) là tam giác
-
D.
(T) là hình chữ nhật
Câu hỏi 20
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 bài 2: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %