-
A.
Pu Tha Ca.
-
B.
Kiều Liêu Ti.
-
C.
Phu Luông.
-
D.
Tây Côn Lĩnh.
-
A.
nội thủy.
-
B.
thềm lục địa.
-
C.
vùng đặc quyền về kinh tế.
-
D.
vùng tiếp giáp lãnh hải.
-
A.
Tháng X.
-
B.
Tháng XI.
-
C.
Tháng XII.
-
D.
Tháng IX.
-
A.
Chu Lai.
-
B.
Dung Quất.
-
C.
Nhơn Hội.
-
D.
Hòn La.
-
A.
Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
-
B.
Lao động đông đảo và có chất lượng cao.
-
C.
Có nền kinh tế hàng hóa phát triển lâu đời.
-
D.
Có lịch sử lâu đời với văn minh lúa nước.
-
A.
Vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
-
B.
Ngành non trẻ và phát triển nhanh.
-
C.
Nhiều tuyến vận chuyển khác nhau.
-
D.
Các cảng đã được đầu tư nâng cấp.
-
A.
Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
-
B.
Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
-
C.
Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
-
D.
Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
-
A.
Trình độ rất cao.
-
B.
Số lượng đông đảo.
-
C.
Phân bố đồng đều.
-
D.
Cơ cấu không đổi.
-
A.
Phát triển nhiều điểm mới.
-
B.
Mùa đông dừng hoạt động.
-
C.
Đa dạng hóa các loại hình.
-
D.
Thu hút nhiều vốn đầu tư.
-
A.
Không có đồng bằng đất phù sa.
-
B.
Hướng núi phổ biến bắc - nam.
-
C.
Ít đồng bằng; nhiều núi, núi lửa.
-
D.
Có rất nhiều hệ thống sông lớn.
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.