Câu hỏi 1
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Bình Định.
-
B.
Quảng Ngãi.
-
C.
Quảng Nam.
-
D.
Phú Yên.
Câu hỏi 2
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Chu Lai.
-
B.
Dung Quất.
-
C.
Nhơn Hội.
-
D.
Hòn La.
Câu hỏi 3
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Kiều Liêu Ti.
-
B.
Tây Côn Lĩnh.
-
C.
Pu Tha Ca.
-
D.
Phu Luông.
Câu hỏi 4
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Bến Tre.
-
B.
Sóc Trăng.
-
C.
Bình Thuận.
-
D.
Lâm Đồng.
Câu hỏi 5
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Sông Chu.
-
B.
Sông Cả.
-
C.
Sông Cầu.
-
D.
Sông Mã.
Câu hỏi 6
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
nông - lâm kết hợp.
-
B.
bón phân hóa học.
-
C.
đào hố vẩy cá.
-
D.
dùng thuốc diệt cỏ.
Câu hỏi 7
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Quảng Nam.
-
B.
Đà Nẵng.
-
C.
Bình Định.
-
D.
Quảng Ngãi.
Câu hỏi 8
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
vùng đặc quyền về kinh tế.
-
B.
vùng tiếp giáp lãnh hải.
-
C.
thềm lục địa.
-
D.
nội thủy.
Câu hỏi 9
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Sơn La
-
B.
Yên Bái.
-
C.
Lai Châu.
-
D.
Phú Thọ.
Câu hỏi 10
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hạ Long.
-
B.
Hải Phòng.
-
C.
Yên Bái.
-
D.
Thanh Hóa.
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %