Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x ∈ (− ∞; − 3) ∪ (1; + ∞)
-
B.
x ∈ (− 3; 1) ∪ (2; + ∞)
-
C.
x ∈ (− 3; 1) ∪ (1; 2)
-
D.
x ∈ (− ∞; − 3) ∪ (1; 2)
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x ≥ 4
-
B.
x ∈ (−∞; 1] ∪ [4; +∞)
-
C.
1 ≤ x ≤ 4
-
D.
x ≤ 1
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x ∈ [$\frac{1}{2}$; 2]
-
B.
x ∈ (−∞; $\frac{1}{2}$]
-
C.
x ∈ (−∞; 2]
-
D.
x ∈ R
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
b ∈ (−∞; −2$\sqrt{3}$) ∪ (2$\sqrt{3}$; +∞)
-
B.
b ∈ (−∞; −2$\sqrt{3}$] ∪ [2$\sqrt{3}$; +∞)
-
C.
b ∈ (−2$\sqrt{3}$; 2$\sqrt{3}$)
-
D.
b ∈ [−2$\sqrt{3}$; 2$\sqrt{3}$]
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d, với d là đường thẳng 4x − 3y = 2
-
B.
Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d, với d là là đường thẳng 4x − 3y= 2
-
C.
S = {(x; y)|4x − 3y = 2}
-
D.
(−$\frac{1}{4}$; −1) ∉ S
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3
-
B.
2$\sqrt{2}$
-
C.
$\frac{5}{2}$
-
D.
2
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\sqrt{xy}$ ≥ 6
-
B.
2xy < $x^{2} + y^{2}$
-
C.
xy < $\left ( \frac{x+y}{2} \right )^{2}$ = 36
-
D.
$\sqrt{xy}$ ≤ 6
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$y_{min} = 5, y_{max} = -\frac{37}{4}$
-
B.
$y_{min} = \frac{37}{4}, y_{max} = 21$
-
C.
$y_{min} = \frac{37}{4}, y_{max} = -21$
-
D.
$y_{min} = -\frac{37}{4}, y_{max} = 21$
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
m ≤ 3
-
B.
m > 3
-
C.
m < 3
-
D.
m = 3
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(1; 4)
-
B.
(−∞; 2) ∪ (3; +∞)
-
C.
(−∞; 1) ∪ (4; +∞)
-
D.
(−∞; 1) ∪ (3; +∞)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 4: Bất đẳng thức, bất phương trình (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %