Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Mệnh đề Q ⇒ P là mệnh đề sai.
-
B.
Cả mệnh đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đều sai.
-
C.
Mệnh đề P ⇒ Q là mệnh đề sai
-
D.
Cả mệnh đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đều đúng
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
m, n đều là số nguyên tố
-
B.
m, n nguyên tố cùng nhau
-
C.
n là bội số của m
-
D.
m là bội số của n
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
8
-
B.
6
-
C.
5
-
D.
4
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
B ∪ C = (0; +∞)
-
B.
A ∪ B = R∖ {2}
-
C.
A ∩ C = (0; 2]
-
D.
B ∩ C = [2; 3)
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\bar{A}: "\exists x \in R, x^{2} + x < \frac{-1}{4}"$. Đây là mệnh đề sai.
-
B.
$\bar{A}: "\exists x \in R, x^{2} + x < \frac{-1}{4}"$. Đây là mệnh đề đúng.
-
C.
$\bar{A}: "\exists x \in R, x^{2} + x \leq \frac{-1}{4}"$. Đây là mệnh đề đúng.
-
D.
$\bar{A}: "\exists x \in R, x^{2} + x \geq \frac{-1}{4}"$. Đây là mệnh đề đúng.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
49
-
B.
31
-
C.
18
-
D.
19
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.
-
B.
Mệnh đề có thể vừa đúng hoặc vừa sai.
-
C.
Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
-
D.
“Mệnh đề” là từ gọi tắt của “mệnh đề logic”.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.
-
B.
Số tập con của X chứa số 1 là 6.
-
C.
Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8.
-
D.
Số tập con của X là 16.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
∃x ∈ N, P(x) đúng
-
B.
∀x ∈ N, P(x) đúng
-
C.
P($\frac{1}{3}$) đúng
-
D.
P(1) đúng
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả M, N và P.
-
B.
Chỉ M.
-
C.
Chỉ P và M.
-
D.
Chỉ N và P.
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %